Có 2 kết quả:
囫囵 hốt luân • 囫圇 hốt luân
Từ điển phổ thông
1. nguyên vẹn
2. không biết, chưa hiểu
2. không biết, chưa hiểu
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên lành, nguyên cả, cả thảy.
2. Hồ đồ, hàm hồ. ◎Như: “hốt luân thôn tảo” 囫圇吞棗 nuốt chửng trái táo (ý nói làm việc hồ đồ, không biết tìm hiểu sâu sắc). § Cũng nói là “cốt lôn thôn tảo” 鶻崙吞棗. ☆Tương tự: “bất cầu thậm giải” 不求甚解, “sanh thôn hoạt bác” 生吞活剝.
2. Hồ đồ, hàm hồ. ◎Như: “hốt luân thôn tảo” 囫圇吞棗 nuốt chửng trái táo (ý nói làm việc hồ đồ, không biết tìm hiểu sâu sắc). § Cũng nói là “cốt lôn thôn tảo” 鶻崙吞棗. ☆Tương tự: “bất cầu thậm giải” 不求甚解, “sanh thôn hoạt bác” 生吞活剝.
Bình luận 0